dokylan Đại Tướng
Posts : 1456 Điểm Số : 4289 Join date : 24/08/2010 Age : 32 Đến từ : Cà Mau
| Tiêu đề: Các thuật ngữ viết tắt trong Tin Học ! 19/09/10, 06:08 pm | |
| IT (Information Technology): Công nghệ về máy tính. PC (Personal Computer): Máy tính cá nhân. ICT (Information Communication Technology): Ng� nh công nghệ thông tin - truyền thông. PDA (Personal Digital Assistant): Thiết bị số hổ trợ cá nhân. CP (Computer Programmer): Người lập trình máy tính. CPU (Central Processing Unit): Đơn vị xữ lý trung tâm trong máy tính. BIOS (Basic Input/Output System): Hệ thống nhập/xuất cơ sở. CMOS(Complementary Metal Oxide Semiconductor): Bán dẫn bù Oxít - Kim loại,Họ các vi mạch điện tử thường được sử dụng rộng rải trong việc thiếtlập các mạch điện tử. I/O (Input/Output): Cổng nhập/xuất. COM (Computer Output on Micro): CMD (Command): Dòng lệnh để thực hiện một chương trình n� o đó.. OS (Operating System): Hệ điều h� nh máy tính. OS Support (Operating System Support): Hệ điều h� nh được hổ trợ. BPS (Bits Per Second): Số bít truyền trên mỗi giây. RPM (Revolutions Per Minute): Số vòng quay trên mỗi phút. ROM (Read Only Memory): Bộ nhớ chỉ đọc, không thể ghi - xóa. RAM (Random Access Memory): Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên. SIMM (Single Inline Memory Module). DIMM (Double Inline Memory Modules). RIMM (Ram bus Inline Memory Module). SDRAM (Synchronous Dynamic Random Access Memory): RAM đồng bộ. SDR - SDRAM (Single Data Rate SDRAM). DDR - SDRAM (Double Data Rate SDRAM). HDD (Hard Disk Drive): Ổ Đĩa cứng - l� phương tiện lưu trữ chính. FDD (Floppy Disk Drive): Ổ Đĩa mềm - thông thường 1.44 MB. CD - ROM (Compact Disc - Read Only Memory): Đĩa nén chỉ đọc. Modem (Modulator/Demodulator): Điều chế v� giải điều chế - chuyển đổi qua lại giữa tín hiệu Digital v� Analog. DAC (Digital to Analog Converted): Bộ chuyển đổi từ tín hiệu số sang tín hiệu Analog. MS- DOS (Microsoft Disk Operating System): Hệ điều h� nh đơn nhiệm đầutiên của Microsoft (1981), chỉ chạy được một ứng dụng tại một thời điểmthông qua dòng lệnh. NTFS (New Technology File System): Hệ thống tập tin theo công nghệ mới - công nghệ bảo mật hơn dựa trên nền tảng l� Windows NT. FAT (File Allocation Table): Một bảng hệ thống trên đĩa để cấp phát File. SAM (Security Account Manager): Nơi quản lý v� bảo mật các thông tin của t� i khoản người dùng. AGP (Accelerated Graphics Port): Cổng tăng tốc đồ họa. VGA (Video Graphics Array): Thiết bị xuất các chương trình đồ họa theo dãy dưới dạng Video ra m� n hình. IDE(Integrated Drive Electronics): Mạch điện tử tích hợp trên ổ đĩa cứng,truyền tải theo tín hiệu theo dạng song song (Parallel ATA), l� mộtcổng giao tiếp. PCI (Peripheral Component Interconnect): Các th� nh phần cấu hình nên cổng giao tiếp ngoại vi theo chuẩn nối tiếp. ISA (Industry Standard Architecture): L� một cổng giao tiếp. USB (Universal Serial Bus): Chuẩn truyền dữ liệu cho BUS (Thiết bị) ngoại vi. SCSI (Small Computer System Interface): Giao diện hệ thống máy tính nhỏ - giao tiếp xữ lý nhiều nhu cầu dữ liệu cùng một lúc. ATA (Advanced Technology Attachment): Chuẩn truyền dữ liệu cho các thiết bị lưu trữ. SATA (Serial Advanced Technology Attachment): Chuẩn truyền dữ liệu theo dạng nối tiếp. PATA (Parallel ATA): Chuẩn truyền dữ liệu theo dạng song song. FSB (Front Side Bus): BUS truyền dữ liệu hệ thống - kết nối giữa CPU với bộ nhớ chính. HT (Hyper Threading): Công nghệ siêu phân luồng. S/P (Supports): Sự hổ trợ. PNP (Plug And Play): Cắm v� chạy. EM64T (Extended Memory 64 bit Technology): CPU hổ trợ công nghệ 64 bit. IEEE (Institute of Electrical and Electronics Engineers): Học Viện của các Kỹ Sư Điện v� Điện Tử. OSI (Open System Interconnection): Mô hình liên kết hệ thống mở - chuẩn hóa quốc tế. ASCII (American Standard Code for Information Interchange): Hệ lập mã, trong đó các số được qui định cho các chữ. APM (Advanced Power Manager): Quản lý nguồn cao cấp (tốt) hơn. ACPI (Advanced Configuration and Power Interface): Cấu hình cao cấp v� giao diện nguồn. MBR (Master Boot Record): Bảng ghi chính trong các đĩa dùng khởi động hệ thống. RAID (Redundant Array of Independent Disks): Hệ thống quản lý nhiều ổ đĩa cùng một lúc. Wi - Fi (Wireless Fidelity): Kỹ thuật mạng không dây. LAN (Local Area Network): Mạng máy tính cục bộ. WAN (Wide Area Network): Mạng máy tính diện rộng. NIC (Network Interface Card): Card giao tiếp mạng. UTP (Unshielded Twisted Pair): Cáp xoắn đôi - dùng để kết nối mạng thông qua đầu nối RJ45. STP (Shielded Twisted Pair): Cáp xoắn đôi có vỏ bọc. BNC (British Naval Connector): Đầu nối BNC dùng để nối cáp đồng trục. ADSL (Asymmetric Digital Subscriber Line): Đường thuê bao bất đối xứng - kết nối băng thông rộng. TCP/IP (Transmission Control Protocol/Internet Protocol): Giao thức mạng. IP (Internet Protocol): Giao thức giao tiếp mạng Internet. DHCP (Dynamic Host Configuration Protocol): Hệ thống giao thức cấu hình IP động. DNS (Domain Name System): Hệ thống phân giải tên miền th� nh IP v� ngược lại. RIS (Remote Installation Service): Dịch vụ c� i đặt từ xa thông qua LAN. ARP (Address Resolution Protocol): Giao thức chuyển đổi từ địa chỉ Logic sang địa chỉ vật lý. ICS (Internet Connection Sharing): Chia sẽ kết nối Internet. MAC (Media Access Control): Khả năng kết nối ở tầng vật lý. CSMA/CD(Carrier Sense Multiple Access with Collision Detection): Giao thứctruyền tin trên mạng theo phương thức lắng nghe đường truyền mạng đểtránh sự ***ng độ. AD (Active Directory): Hệ thống thư mục tích cực,có thể mở rộng v� tự điều chỉnh giúp cho người quản trị có thể quản lýt� i nguyên trên mạng một cách dễ d� ng. DC (Domain Controller): Hệ thống tên miền. OU (Organization Unit): Đơn vị tổ chức trong AD. DFS (Distributed File System): Hệ thống quản lý tập tin luận lý, quản lý các Share trong DC. HTML (Hyper Text Markup Language): Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản. Other ISP (Internet Service Provider): Nh� cung cấp dịch vụ Internet. ICP (Internet Content Provider): Nh� cung cấp nội dung thông tin trên Internet. IAP (Internet Access Provider): Nh� cung cấp cỗng kết nối Internet. WWW (World Wide Web): Hệ thống Web diện rộng to� n cầu. HTTP (Hyper Text Transfer Protocol): Giao thức truyền tải File dưới dạng siêu văn bản. URL (Uniform Resource Locator): Dùng để định nghĩa một Website, l� đích của một liên kết. FTP (File Transfer Protocol): Giao thức truyền tải File. E_Mail (Electronic Mail): Hệ thống thư điện tử. E_Card (Electronic Card): Hệ thống thiệp điện tử. ID (Identity): Cở sở để nhận dạng. SMS (Short Message Service): Hệ thống tin nhắn ngắn - nhắn dưới dạng ký tự qua mạng điện thoại. MSN (Microsoft Network): Dịch vụ nhắn tin qua mạng của Microsoft. MSDN (Microsoft Developer Network): Nhóm phát triển về công nghệ mạng của Microsoft. Acc User (Account User): T� i khoản người dùng. POP (Post Office Protocol): Giao thức văn phòng, dùng để nhận Mail từ Mail Server. SMTP (Simple Mail Transfer Protocol): Giao thức dùng để gửi Mail từ Mail Client đến Mail Server. CC (Carbon Copy): Đồng kính gửi, người nhận sẽ nhìn thấy tất cả các địa chỉ của những người nhận khác (Trong E_Mail). BCC (Blind Carbon Copy): Đồng kính gửi, nhưng người nhận sẽ không nhìn thấy địa chỉ của những người nhận khác. ISAServer (Internet Security & Acceleration Server): Chương trình hổtrợ quản lý v� tăng tốc kết nối Internet d� nh cho Server. ASP/ASP.NET (Active Server Page): Ngôn ngữ viết Web Server. SQL (Structured Query Language): Ngôn ngữ truy vấn cấu trúc - kết nối đến CSDL. IE (Internet Explorer): Trình duyệt Web “Internet Explorer” của Microsoft. MF (Mozilla Firefox): Trình duyệt Web “Mozilla Firefox”. CAD (Computer Aided Design): Thiết kế với sự trợ giúp của máy tính. CAM (Computer Aided Manufacturing): Sản xuất với sự trợ giúp của máy tính. CAL (Computer Aided Learning): Học tập với sự trợ giúp của máy tính. DPI (Dots Per Inch): Số chấm trong một Inch, đơn vị đo ảnh được sinh ra trên m� n hình v� máy in. CCNA(Cisco Certified Network Associate): L� chức chỉ mạng quốc tế do hãngsản xuất thiết bị mạng h� ng đầu thế giới - Cisco – cấp, v� được côngnhận trên to� n thế giới. CCNP (Cisco Certified Network Professional): L� chứng chỉ mạng cao cấp của Cisco. MCP (Microsoft Certified Professional): L� chứng chỉ ở cấp độ đầu tiên của Microsoft. MCSA(Microsoft Certified Systems Administrator): Chứng chỉ d� nh cho ngườiquản trị hệ điều h� nh mạng của Microsoft, được chính Bác Bill Gate ký. MCSE (Microsoft Certified Systems Engineer): Tạm dịch l� kỹ sư mạng được Microsoft chứng nhận, do chính tay Bác Bill Gate ký. (sưu tầm) | |
|