Hãy đăng kí để sử dụng hết chức năng của thư viện. VTTML sưu tầm những bài viết hay từ cộng đồng mạng và tập hợp thành những chuyên mục để giúp chọn lọc và có thể giúp ích các bạn dể dàng tìm kiếm.
Hãy đăng kí để sử dụng hết chức năng của thư viện. VTTML sưu tầm những bài viết hay từ cộng đồng mạng và tập hợp thành những chuyên mục để giúp chọn lọc và có thể giúp ích các bạn dể dàng tìm kiếm.
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.



 
Trang ChínhXEM NHANHTìm kiếmLatest imagesĐăng kýĐăng Nhập

 

 Các thuật ngữ viết tắt trong Tin Học !

Go down 
Tác giảThông điệp
dokylan
Đại Tướng



Posts : 1456
Điểm Số : 4289
Join date : 24/08/2010
Age : 32
Đến từ : Cà Mau

Các thuật ngữ viết tắt trong Tin Học ! Empty
Bài gửiTiêu đề: Các thuật ngữ viết tắt trong Tin Học !   Các thuật ngữ viết tắt trong Tin Học ! Empty19/09/10, 06:08 pm

Các thuật ngữ viết tắt trong Tin Học ! Images1476737_nformatique
IT (Information Technology): Công nghệ về máy tính.
PC (Personal Computer): Máy tính cá nhân.
ICT (Information Communication Technology): Ng� nh công nghệ thông tin - truyền thông.
PDA (Personal Digital Assistant): Thiết bị số hổ trợ cá nhân.
CP (Computer Programmer): Người lập trình máy tính.
CPU (Central Processing Unit): Đơn vị xữ lý trung tâm trong máy tính.
BIOS (Basic Input/Output System): Hệ thống nhập/xuất cơ sở.
CMOS(Complementary Metal Oxide Semiconductor): Bán dẫn bù Oxít - Kim loại,Họ các vi mạch điện tử thường được sử dụng rộng rải trong việc thiếtlập các mạch điện tử.
I/O (Input/Output): Cổng nhập/xuất.
COM (Computer Output on Micro):
CMD (Command): Dòng lệnh để thực hiện một chương trình n� o đó..
OS (Operating System): Hệ điều h� nh máy tính.
OS Support (Operating System Support): Hệ điều h� nh được hổ trợ.
BPS (Bits Per Second): Số bít truyền trên mỗi giây.
RPM (Revolutions Per Minute): Số vòng quay trên mỗi phút.
ROM (Read Only Memory): Bộ nhớ chỉ đọc, không thể ghi - xóa.
RAM (Random Access Memory): Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên.
SIMM (Single Inline Memory Module).
DIMM (Double Inline Memory Modules).
RIMM (Ram bus Inline Memory Module).
SDRAM (Synchronous Dynamic Random Access Memory): RAM đồng bộ.
SDR - SDRAM (Single Data Rate SDRAM).
DDR - SDRAM (Double Data Rate SDRAM).
HDD (Hard Disk Drive): Ổ Đĩa cứng - l� phương tiện lưu trữ chính.
FDD (Floppy Disk Drive): Ổ Đĩa mềm - thông thường 1.44 MB.
CD - ROM (Compact Disc - Read Only Memory): Đĩa nén chỉ đọc.
Modem (Modulator/Demodulator): Điều chế v� giải điều chế - chuyển đổi qua lại giữa tín hiệu Digital v� Analog.
DAC (Digital to Analog Converted): Bộ chuyển đổi từ tín hiệu số sang tín hiệu Analog.
MS- DOS (Microsoft Disk Operating System): Hệ điều h� nh đơn nhiệm đầutiên của Microsoft (1981), chỉ chạy được một ứng dụng tại một thời điểmthông qua dòng lệnh.
NTFS (New Technology File System): Hệ thống tập tin theo công nghệ mới - công nghệ bảo mật hơn dựa trên nền tảng l� Windows NT.
FAT (File Allocation Table): Một bảng hệ thống trên đĩa để cấp phát File.
SAM (Security Account Manager): Nơi quản lý v� bảo mật các thông tin của t� i khoản người dùng.
AGP (Accelerated Graphics Port): Cổng tăng tốc đồ họa.
VGA (Video Graphics Array): Thiết bị xuất các chương trình đồ họa theo dãy dưới dạng Video ra m� n hình.
IDE(Integrated Drive Electronics): Mạch điện tử tích hợp trên ổ đĩa cứng,truyền tải theo tín hiệu theo dạng song song (Parallel ATA), l� mộtcổng giao tiếp.
PCI (Peripheral Component Interconnect): Các th� nh phần cấu hình nên cổng giao tiếp ngoại vi theo chuẩn nối tiếp.
ISA (Industry Standard Architecture): L� một cổng giao tiếp.
USB (Universal Serial Bus): Chuẩn truyền dữ liệu cho BUS (Thiết bị) ngoại vi.
SCSI (Small Computer System Interface): Giao diện hệ thống máy tính nhỏ - giao tiếp xữ lý nhiều nhu cầu dữ liệu cùng một lúc.
ATA (Advanced Technology Attachment): Chuẩn truyền dữ liệu cho các thiết bị lưu trữ.
SATA (Serial Advanced Technology Attachment): Chuẩn truyền dữ liệu theo dạng nối tiếp.
PATA (Parallel ATA): Chuẩn truyền dữ liệu theo dạng song song.
FSB (Front Side Bus): BUS truyền dữ liệu hệ thống - kết nối giữa CPU với bộ nhớ chính.
HT (Hyper Threading): Công nghệ siêu phân luồng.
S/P (Supports): Sự hổ trợ.
PNP (Plug And Play): Cắm v� chạy.
EM64T (Extended Memory 64 bit Technology): CPU hổ trợ công nghệ 64 bit.
IEEE (Institute of Electrical and Electronics Engineers): Học Viện của các Kỹ Sư Điện v� Điện Tử.
OSI (Open System Interconnection): Mô hình liên kết hệ thống mở - chuẩn hóa quốc tế.
ASCII (American Standard Code for Information Interchange): Hệ lập mã, trong đó các số được qui định cho các chữ.
APM (Advanced Power Manager): Quản lý nguồn cao cấp (tốt) hơn.
ACPI (Advanced Configuration and Power Interface): Cấu hình cao cấp v� giao diện nguồn.
MBR (Master Boot Record): Bảng ghi chính trong các đĩa dùng khởi động hệ thống.
RAID (Redundant Array of Independent Disks): Hệ thống quản l‎ý nhiều ổ đĩa cùng một lúc.
Wi - Fi (Wireless Fidelity): Kỹ thuật mạng không dây.
LAN (Local Area Network): Mạng máy tính cục bộ.
WAN (Wide Area Network): Mạng máy tính diện rộng.
NIC (Network Interface Card): Card giao tiếp mạng.
UTP (Unshielded Twisted Pair): Cáp xoắn đôi - dùng để kết nối mạng thông qua đầu nối RJ45.
STP (Shielded Twisted Pair): Cáp xoắn đôi có vỏ bọc.
BNC (British Naval Connector): Đầu nối BNC dùng để nối cáp đồng trục.
ADSL (Asymmetric Digital Subscriber Line): Đường thuê bao bất đối xứng - kết nối băng thông rộng.
TCP/IP (Transmission Control Protocol/Internet Protocol): Giao thức mạng.
IP (Internet Protocol): Giao thức giao tiếp mạng Internet.
DHCP (Dynamic Host Configuration Protocol): Hệ thống giao thức cấu hình IP động.
DNS (Domain Name System): Hệ thống phân giải tên miền th� nh IP v� ngược lại.
RIS (Remote Installation Service): Dịch vụ c� i đặt từ xa thông qua LAN.
ARP (Address Resolution Protocol): Giao thức chuyển đổi từ địa chỉ Logic sang địa chỉ vật lý.
ICS (Internet Connection Sharing): Chia sẽ kết nối Internet.
MAC (Media Access Control): Khả năng kết nối ở tầng vật lý.
CSMA/CD(Carrier Sense Multiple Access with Collision Detection): Giao thứctruyền tin trên mạng theo phương thức lắng nghe đường truyền mạng đểtránh sự ***ng độ.
AD (Active Directory): Hệ thống thư mục tích cực,có thể mở rộng v� tự điều chỉnh giúp cho người quản trị có thể quản lýt� i nguyên trên mạng một cách dễ d� ng.
DC (Domain Controller): Hệ thống tên miền.
OU (Organization Unit): Đơn vị tổ chức trong AD.
DFS (Distributed File System): Hệ thống quản lý tập tin luận lý, quản lý các Share trong DC.
HTML (Hyper Text Markup Language): Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản.


Other
ISP (Internet Service Provider): Nh� cung cấp dịch vụ Internet.
ICP (Internet Content Provider): Nh� cung cấp nội dung thông tin trên Internet.
IAP (Internet Access Provider): Nh� cung cấp cỗng kết nối Internet.
WWW (World Wide Web): Hệ thống Web diện rộng to� n cầu.
HTTP (Hyper Text Transfer Protocol): Giao thức truyền tải File dưới dạng siêu văn bản.
URL (Uniform Resource Locator): Dùng để định nghĩa một Website, l� đích của một liên kết.
FTP (File Transfer Protocol): Giao thức truyền tải File.
E_Mail (Electronic Mail): Hệ thống thư điện tử.
E_Card (Electronic Card): Hệ thống thiệp điện tử.
ID (Identity): Cở sở để nhận dạng.
SMS (Short Message Service): Hệ thống tin nhắn ngắn - nhắn dưới dạng ký tự qua mạng điện thoại.
MSN (Microsoft Network): Dịch vụ nhắn tin qua mạng của Microsoft.
MSDN (Microsoft Developer Network): Nhóm phát triển về công nghệ mạng của Microsoft.
Acc User (Account User): T� i khoản người dùng.
POP (Post Office Protocol): Giao thức văn phòng, dùng để nhận Mail từ Mail Server.
SMTP (Simple Mail Transfer Protocol): Giao thức dùng để gửi Mail từ Mail Client đến Mail Server.
CC (Carbon Copy): Đồng kính gửi, người nhận sẽ nhìn thấy tất cả các địa chỉ của những người nhận khác (Trong E_Mail).
BCC (Blind Carbon Copy): Đồng kính gửi, nhưng người nhận sẽ không nhìn thấy địa chỉ của những người nhận khác.
ISAServer (Internet Security & Acceleration Server): Chương trình hổtrợ quản lý v� tăng tốc kết nối Internet d� nh cho Server.
ASP/ASP.NET (Active Server Page): Ngôn ngữ viết Web Server.
SQL (Structured Query Language): Ngôn ngữ truy vấn cấu trúc - kết nối đến CSDL.
IE (Internet Explorer): Trình duyệt Web “Internet Explorer” của Microsoft.
MF (Mozilla Firefox): Trình duyệt Web “Mozilla Firefox”.
CAD (Computer Aided Design): Thiết kế với sự trợ giúp của máy tính.
CAM (Computer Aided Manufacturing): Sản xuất với sự trợ giúp của máy tính.
CAL (Computer Aided Learning): Học tập với sự trợ giúp của máy tính.
DPI (Dots Per Inch): Số chấm trong một Inch, đơn vị đo ảnh được sinh ra trên m� n hình v� máy in.
CCNA(Cisco Certified Network Associate): L� chức chỉ mạng quốc tế do hãngsản xuất thiết bị mạng h� ng đầu thế giới - Cisco – cấp, v� được côngnhận trên to� n thế giới.
CCNP (Cisco Certified Network Professional): L� chứng chỉ mạng cao cấp của Cisco.
MCP (Microsoft Certified Professional): L� chứng chỉ ở cấp độ đầu tiên của Microsoft.
MCSA(Microsoft Certified Systems Administrator): Chứng chỉ d� nh cho ngườiquản trị hệ điều h� nh mạng của Microsoft, được chính Bác Bill Gate ký.
MCSE (Microsoft Certified Systems Engineer): Tạm dịch l� kỹ sư mạng được Microsoft chứng nhận, do chính tay Bác Bill Gate ký.

(sưu tầm)
Về Đầu Trang Go down
http://vttml.cdrom.tv
 
Các thuật ngữ viết tắt trong Tin Học !
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» Thủ thuật registry bằng tiếng Việt
»  Ebooks Tiếng Việt - Sưu Tầm Thủ Thuật Máy Tính Hay
» Thủ thuật máy tính Windows XP / Vista / 7 (Tiếng Việt)
» Một số thủ thuật trong Windows Scripting
» Một số thủ thuật tùy chỉnh thú vị trong Windows 7

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
 :: Góc Học Tập :: Ebooks :: Ebooks Máy Tính-
Chuyển đến