dokylan Đại Tướng
Posts : 1456 Điểm Số : 4289 Join date : 24/08/2010 Age : 32 Đến từ : Cà Mau
| Tiêu đề: Các Từ Khóa Trong C Sharp 18/09/10, 05:25 pm | |
| Bảng dưới đầy chứa đầy đủ tấtcả các từ khóa có trong C Sharp. nhưng thật không may, chúng được sắpxếp theo thứ tự Alphabet thay vì sắp xếp theo loại: abstract event new struct as explicit null switch base extern object this bool false operator throw break finally out true byte fixed override try case float params typeof catch for private uint char foreach protected ulong checked goto public unchecked class if readonly unsafe const implicit ref ushort continue in return using decimal int sbyte virtual default nterface sealed volatile delegate internal short oid do is sizeof while double ock stackalloc else long static enum namespace string Hãynhớ rằng các Giá Trị sẽ không đề cập đến trong danh sách trên, mà chỉCấu Trúc mới được coi là những Từ Khóa trong Môi Trường Phát Triển TíchHợp (IDE - Intergrated Development Environment). Và bây giờ,chúng ta hãy khám Phá Danh Sách các từ khóa trong bảng trên và phânloại chúng đế chúng ta có thể dễ dàng hơn trong việc tổ chức, sắp xếpvà sử dụng chúng. Tuy nhiên, hiện tại tôi không phải là một chuyên giatrong C Shapr, cách phân loại dưới đây do tôi sưu tầm. Nếu ai có ý kiếnkhác, xin hãy chia xẻ cùng mọi người tham khảo và sửa đổi. Các Từ Khóa mà thay đổi 1 lớp, 1 hàm, 1 thuộc tính hay 1 trường: * abstract * const * extern * internal * new * override * private * protected * public * readonly * sealed * static * virtual * volatile * void Các Từ Khóa xử lý Loại Đối tượng và chuyển đổi loại: * as * explicit * implicit * is * operator * sizeof * typeof Các Từ Khóa chỉ Kiểu gắn liền, xác định: * bool * byte * char * class * decimal * double * enum * float * int * interface * long * object * sbyte * short * string * struct * uint * ulong * ushort Các Từ khóa mà có thể thay đổi tiến trình của chương trình: * break * case * continue * default * do * else * for * foreach, in * goto * if * return * switch * while Các Từ Khóa mà được sử dụng cho việc sử lý Ngoại Lệ: * catch * checked * finally * throw * try * unchecked Các Từ Khóa mà có chức năng giống với kiểu con trỏ trong C++ và Các Chủ đề liên quan: * delegate * event Từ Khóa mà ảnh hưởng tới sự sưu tập dữ liệu không thích hợp: * fixed Từ Khóa giúp việc khóa các Đoạn code giới hạn: * lock Từ Khóa Khai báo Phạm vi * namespace Từ khóa mà điều khiển Sự cấp phát hay Phá hủy Đối Tượng: * new * stackalloc Các Từ Khóa ảnh hưởng tới việc truyền tham số cho các Hàm: * out * params * ref Các Từ Khóa chỉ nghĩa đen hoặc liên quan đến thể hiện của đối tượng hiện tại: * null * false * true * this * value Từ Khóa giải quyết việc các đoạn mã không được quản lý: * unsafe Từ Khóa Chỉ sự Pha tạp, không xác định: * base * void Theo hocit.com | |
|